100structure

 0    96 informačný list    minhtranhana
stiahnuť mp3 vytlačiť hrať Skontrolujte sa
 
otázka Odpoveď
Piece of cake
it will be a piece of cake
začať sa učiť
việc dễ làm
chuyện đó quá đơn giản
one thing lead to another
he bought a car, then a house, then a boat. one thing lead to another
začať sa učiť
hết chuyện này đến chuyện khác
ông ấy mua xe, mua nhà, sau đó mua thuyền. cái này cứ tiếp cái kia
out of touch
we’ve been out of touch with Long for years now
začať sa učiť
ngoài tầm với, ko còn llac nữa
giờ đây chúng tôi đã ko còn llac với Long nhiều năm rồi
poor thing
poor little thing, you must be starving
začať sa učiť
tội nghiệp
thật tội nghiệp, e chắc đói lắm rồi
last but not least
and now, last but not least, i’d like to present Minh, who will give us some few words
začať sa učiť
cuối cùng nhưng không kém quan trọng
và bgio, điều cuối cùng nhưng ko kém phần qtrong, tôi hhanh gthieu Minh, sẽ có đôi lời phát biểu với cta
come to think of it
come to think of it, you are asking me to pay a lot for a sweat shirt which doesn’t fit me
začať sa učiť
Nghĩ kĩ thì
nghĩ mà xem, bạn đang thuyết phục tôi trả giá cao cho 1 cái áo thun mặc ko vừa
see eye to eye
we see eye to eye on most important issues
začať sa učiť
chung quan điểm
chúng tôi thống nhất những vde qtrong nhất
give birth to
who was the oldest woman to give birth to a baby
začať sa učiť
sinh con
ai là người phụ nữ già nhất sinh con
make sense
can you make sense this poem
začať sa učiť
có thể hiểu
keep an eye on
please keep an eye on my daughter
začať sa učiť
để mắt tới/ canh chừng
help oneself
začať sa učiť
cứ tự nhiên
do away with
začať sa učiť
huỷ bỏ cái gì
compensate for
nothing can compensate for the loss of her son
začať sa učiť
bù đắp cho
catch sight of
začať sa učiť
theo dõi ai
what’s up?
začať sa učiť
chuyện gì thế?
cross one’s mind
začať sa učiť
nảy sinh chuyện gì trong tâm trí
stand by one’s side
začať sa učiť
ở cạnh bên
complain about
začať sa učiť
than phiền về
make allowances for
začať sa učiť
chiếu cố
Good people in millions
začať sa učiť
người tốt trong triệu người
in two minds
i’m in two mind about leaving or not
začať sa učiť
lưỡng lự
put up with
we can’t put up with his idleness
začať sa učiť
chịu đựng
chúng tôi ko thể chịu dc đức tính lười biếng của cậu ta
catch up with
začať sa učiť
bắt kịp với
keep in touch
začať sa učiť
giữ liên lạc
out of the blue
začať sa učiť
bất ngờ
give way to
začať sa učiť
nhường bộ
link up with
začať sa učiť
liên kết với
feel pity for
začať sa učiť
cảm thấy thương hại cho
feel sympathy for
To feel sympathy for people who are less lucky (than ourselves)
začať sa učiť
cảm thấy thông cảm
To feel sympathy for people who are less lucky (than ourselves). Thông cảm với những người kém may mắn (hơn chúng ta).
have one over the eight
začať sa učiť
uống quá chén
advise sb to do sth
začať sa učiť
khuyên sb làm sth
pay attention to
začať sa učiť
chú ý đến
take advantage of something
začať sa učiť
tận dụng một cái gì đó
look up to
They always look up to each other.
začať sa učiť
kính trọng
Họ luôn tôn trọng lẫn nhau.
look down on
začať sa učiť
khinh thường
look back on
začať sa učiť
nhìn lại
fall in love with
začať sa učiť
yêu
be tired of somebody / something
začať sa učiť
mệt mỏi với ai đó / cái gì đó
be interested in
začať sa učiť
hứng thú với
be bored with
začať sa učiť
chán nản với
make room for
začať sa učiť
dọn chỗ cho
take care of children
začať sa učiť
chăm sóc trẻ em
take affer somebody
začať sa učiť
giống ai đó
hope for
začať sa učiť
hy vọng về
depend on
začať sa učiť
phụ thuộc vào
divide ... into
The meaning of "trisect" is to divide into three equal parts.
začať sa učiť
chia thành
Nghĩa của "trisect" là chẻ ba.
interfere with
začať sa učiť
can thiệp
be keen on
začať sa učiť
quan tâm
be fond of
začať sa učiť
thích thú với
be used to/get used to doing something
začať sa učiť
làm quen với việc gì đó
be rude to
začať sa učiť
thô lỗ với
be strange to
začať sa učiť
xa lạ với
contribute to
začať sa učiť
đóng góp vào
cooperate with
začať sa učiť
hợp tác với
deal with
začať sa učiť
giải quyết, xử lí
decide on
začať sa učiť
quyết định về
increase/ decrease
začať sa učiť
tăng giảm
be pleased with
začať sa učiť
hài lòng với
be present at
začať sa učiť
Có mặt tại
be preferable to
začať sa učiť
đáng thích hơn
profitable
začať sa učiť
có lợi
be responsible for
začať sa učiť
chịu trách nhiệm
be reponsible to
začať sa učiť
có trách nhiệm với
be fond of
začať sa učiť
là thích
be free of
začať sa učiť
miễn phí
be married to
začať sa učiť
được kết hôn với
be necessary for
začať sa učiť
cần thiết cho
be opposite
začať sa učiť
ngược lại
be open to
začať sa učiť
cởi mở
be disappointed
začať sa učiť
thất vọng
be delightful to sb
začať sa učiť
thú vị với ai
be excited about
začať sa učiť
hào hứng về
be equal to
začať sa učiť
tương đương với
be exposed to
začať sa učiť
phơi bày, để lộ
be familiar to
začať sa učiť
quen thuộc với
be famous for
začať sa učiť
nổi tiếng về
be confident of
začať sa učiť
tự tin về
confused at
začať sa učiť
lúng túng về
be clear to
začať sa učiť
rõ ràng để
be contrary to
začať sa učiť
trái với
be different from
začať sa učiť
khác với
be disappointed in
začať sa učiť
thất vọng vì
take something into consideration
začať sa učiť
quan tâm, chú trọng đến cái gì
demand for
začať sa učiť
nhu cầu cho sản phẩm gì
reason with
začať sa učiť
thuyết phục
be addicted to
začať sa učiť
đam mê
be available to sb
začať sa učiť
có sẵn cho sb
be capable of
začať sa učiť
có khả năng
be able to
začať sa učiť
có thể
in favour
začať sa učiť
ủng hộ
in favor of
začať sa učiť
ủng hộ
in charge of
začať sa učiť
chịu trách nhiệm
on account of/ because of
začať sa učiť
bởi vì
by means of
začať sa učiť
bằng cách
be at stake
začať sa učiť
gặp nguy hiểm
be concerned about
začať sa učiť
lo lắng về

Ak chcete pridať komentár, musíte byť prihlásený.